Top 10 # Xem Nhiều Nhất Stt Buồn Tiếng Hàn Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Altimofoundation.com

Stt Tiếng Hàn Hay – Những Câu Nói Tiếng Hàn Hay Về Cuộc Sống

Tổng hợp stt tiếng Hàn hay, tập hợp những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống, tình yêu và một số lời chúc.

Bạn đang tìm kiếm những câu nói bằng tiếng Hàn với chủ đề stt cuộc sống, tình yêu, những lời chào, câu nỏi thông dụng,… thì đã xem đúng rồi đấy. Ngay sau đây là bài viết những câu nói tiếng Hàn hay bạn có thể dùng làm stt tiếng Hàn được Huyền Bùi tìm kiếm và tổng hợp được, mời các bạn xem chi tiết sau:

Những câu stt tiếng Hàn hay nhất về cuộc sống, tình yêu

Dưới đây là những stt tiếng Hàn hay có hướng dẫn cách đọc và bản dịch cho các bạn tham khảo:

1 . Tiếng Hàn: 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요 Cách đọc: (Eo-duwoon saesang-ae jae bi-ji dweseo go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.

2. Tiếng Hàn: 조심 해서 가요! Cách đọc: (Joshim haeseo kayo) Dịch: Về nhà an toàn nhé!

3. Tiếng Hàn: 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다 Cách đọc: (naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda) Dịch: Hãy sống một cách lạc quan, bi quan thực chẳng được gì.

4. Tiếng Hàn: 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다 Dịch: Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.

5. Tiếng Hàn: 항상 생각 하고 있어요 Cách đọc: (hangsang saeng-gak ha-go it-seo yo) Dịch: Mình luôn nghĩ về cậu.

6. Tiếng Hàn: 오늘 컨디션 어때요? Cách đọc: (Oneul kheondiseon ottaeyo?) Dịch: Hôm nay cậu cảm thấy thế nào?

7. Tiếng Hàn: 신용이 없으면 아무것도 못한다 Cách đọc: (sin-yong-i eobs-eumyeon amugeosdo moshanda) Dịch: Một lần bất tín thì vạn lần bất tin.

8. Tiếng Hàn: 굿모닝! Cách đọc: (Good Morning) Dịch: Chào buổi sáng!

9. Tiếng Hàn: 피곤해 보여요 Cách đọc: (Pigonhae boyeoyo) Dịch: Trông cậu mệt mỏi quá.

10. Tiếng Hàn: 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다. Cách đọc: (uliga seoseum-eobs-i majseoji anhneun geos-eun uli dwistongsuleul chigo deul-eooneun geosgwa gat-eun geos-ida) Dịch: Phải xử lý trước mặt nếu không nó sẽ đánh sau lưng mình.

11. Tiếng Hàn: 일찍 자요! Cách đọc: (Il-jjik jayo) Dịch: Ngủ sớm đi nhé!

12. Tiếng Hàn: 좋은 음악 만들어 줘서 고마워요 Cách đọc: (Joh-eun eum-ak maldeul-eo go-mawo yo) Cảm ơn vì đã tạo ra thứ âm nhạc tuyệt vời.

13. Tiếng Hàn: 보고 싶어요! Cách đọc: (Bogo sip-peo yo) Dịch: Mình nhớ cậu.

14. Tiếng Hàn: 행동한다해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다. Cách đọc: (haengdong handa haeseo bandeusi haengboghan neun geos-eun anajiman haengdong-eobs-ineun haengbog-i eobsda.) Dịch: Không phải cứ hành động thì sẽ được hạnh phúc, nhưng nếu không hành động chắc chắn chúng ta không có hạnh phúc.

15. Tiếng Hàn: 제 사랑 을 말로 다 표현할 수가 없어요 Cách đọc: (Jae sarang-eul mal-ro da pyohyun hal-su ka eobseo yo) Dịch: Mọi từ ngữ đều không thể diễn tả hết được tình cảm của mình dành cho cậu.

16. Tiếng Hàn: 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다. Cách đọc: (salam-i hullyunghalsulog deo deoug gyeomsonhaeyahanda.) Dịch: Càng vĩ đại thì càng phải khiêm tốn.

17. 굿나잇!: hay 굿밤! Cách đọc: (Gutnai – Gutbam) Dịch: Chúc ngủ ngon!

18. Tiếng Hàn: 자기가 하는 일을 잘 파악하라.일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라 Cách đọc: (jagiga haneun il-eul jal paaghala. il-e tongdalhala. il-e kkeullyeodaniji malgo il-eulkkeulgo danyeola) Dịch: Hãy nắm vững công việc, hãy thông thạo công việc, đừng để công việc lôi kéo, chính mình hãy lôi kéo công việc.

19. Tiếng Hàn: 푹 쉬어 요 Cách đọc: (Puk suy-eoyo) Dịch: Hãy nghỉ ngơi nhiều vào nhé.

20. Tiếng Hàn: 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라. Cách đọc: (si naesmul-i yat-ado gip-eun geos-eulo gaghagogeonla) Dịch: Dòng nước dù có cạn cũng phải nghĩ là sâu để bước qua.

Xem thêm: 116 Danh Ngôn Tình Yêu Hay Nhất

21. Tiếng Hàn: 밥 굶지 마세요 Cách đọc: (Bab kum-ji masaeyo) Dịch: Đừng tự bỏ đói bản thân nhé.

22. Tiếng Hàn: 힘 이 되어 줘서 고마워요 Cách đọc: (Him-i dwe-eo jwua-seo go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình.

23. Tiếng Hàn: 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라. Cách đọc: (jae ppalli deudgo cheoncheonhi malhago hwaneun neujchueola.) Dịch: Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và chớ đừng nóng vội.

24. Tiếng Hàn: 맛있는 거 많이 먹어요 Cách đọc: (Massit-neun geo manni meok-eoyo) Dịch: Hãy ăn thật nhiều món ngon nhé!

25. Tiếng Hàn: 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다. Cách đọc: (mal hal geos-i gajang jeog-eulgeos gat-eun salam-i, gajang mal-i manhda.) Dịch: Người có vẻ ngoài ít nói, thường lại là người nói rất nhiều.

26. Tiếng Hàn: 녹화 잘 했어요? Cách đọc: (Nokhwa jal haes-seoyo?) Dịch: Buổi ghi hình thế nào rồi?

27. Tiếng Hàn: 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다. Cách đọc: (hal il-i manhji anh-eumyeon, yeogaleul jedaelo jeulgil su eobsda.) Dịch: Hãy tận hưởng những giây phút của sự rảnh rỗi.

28. Tiếng Hàn: 좋은 아침 이에요! Cách đọc: (Joheun ajjim aeyo) Dịch: Hôm nay là một ngày tốt lành!

29. Tiếng Hàn: 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들여야 한다 Cách đọc: (joh-eun gyeolgwaleul eod-eulyeomyeon bandeusi namboda deo nolyeog-eul deul-yeoya handa) Nếu muốn có kết quả tốt, chắc chắn phải nỗ lực gấp nhiều lần người khác.

30. Tiếng Hàn 녹음 잘 했어요? Cách đọc: (Nokeum jal haes-seoyo?) Buổi ghi âm thế nào rồi?

31. Tiếng Hàn: 어제 잘 잤 어요? Cách đọc: (Eochae jal jatsso?) Dịch: Tối qua cậu ngủ có ngon không?

32. Tiếng Hàn: 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다. Cách đọc: (dubeonjjae saeng-gag-ineul deo hyeonmyeonghan beob-ida.) Dịch: Suy nghĩ lần 2 sẽ luôn sáng suốt hơn lần 1.

33. Tiếng Hàn: 너무 고마워요 Cách đọc: (Neomu go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn cậu rất nhiều.

34. Tiếng Hàn: 그림이 걸려있는 방은 사상이 걸려 있는 방이다. Cách đọc: (geulim-i geollyeoissneun bang-eun sasang-i geollyeo issneun bang-ida.) Dịch: Phòng có treo một bức tranh tức là phòng đó có treo một tư tưởng.

35. Tiếng Hàn: 태어나 줘서 고마워요 Cách đọc: (Thae-eona jwa seo go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn vì đã được sinh ra.

36. Tiếng Hàn: 목적이 그러면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다 Cách đọc: (mogjeog-i geuleomyeon eonjedeun silpaehal geos-ida,mogjeog-i olhdamyeon eonjedeun seong-gonghal geos-ida) Dịch: Mục đích lệch lạc sẽ dẫn đến thất bại, mục đích đúng đắn thì bất cứ khi nào cũng có thể thành công.

37. Tiếng Hàn: 힘 이 되어 줘서 고마워요 Cách đọc: (Him-i dwe-eo jwua-seo go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình.

38. Tiếng Hàn: 열정이 있으면 꼭 만난다 Cách đọc: (yeoljeong-i iss-eumyeon kkog mannanda) Dịch: Nếu có đam mê thực sự chắc chắn sẽ thành công.

39. Tiếng Hàn: 제 눈엔 완벽 해요 Cách đọc: (Jae nun-aen wuanbaek haeyo) Dịch: Với mình cậu thật hoàn hảo.

40. Tiếng Hàn: 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다. Cách đọc: (bam-ilan balo haegatteugi jigjeon-e gajang eoduun geos-ida.) Dịch: Đêm tối nhất là thời gian trước khi mặt trời mọc.

Xem thêm: Những Câu Nói Ngôn Tình Hay Nhất

41. Tiếng Hàn: 너무 잘 생겼 어요! Cách đọc: (Neomu jal saeng-kkyeot seo yo) Dịch: Cậu thật đẹp trai!

42. Tiếng Hàn: 한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다. Cách đọc: (han gajiga geojis-imyeon modeun geos-i geojis-i doegomanda.) Dịch: 1 lần gian dối vạn lần bất tin.

43. Tiếng Hàn: 너무 멋 있어서 심장 이 다 아파요 Cách đọc: (Neomu meot-sitseo-seo simchang-i da apa yo) Dịch: Cậu thật sự rất ngầu, nó khiến trái tim mình đau đớn.

44. Tiếng Hàn: 고생없이 얻는 것은없다. Cách đọc: (gosaeng-eobs-i eodneun geos-eun-eobsda.) Dịch: Không chịu vất vả thì sẽ không làm được gì.

45. Tiếng Hàn: 완전 사랑 해요! Cách đọc: (Wanjeon Saranghaeyo) Dịch: Mình yêu cậu rất nhiều!

46. Tiếng Hàn: 생각이 적을수록 말이 더많다. Cách đọc: (saeng-gag-i jeog-eulsulog mal-i deomanhda.) Dịch: Người suy nghĩ ít là người nói càng nhiều.

47. Tiếng Hàn: 언제나 제 마음 속에 있어요 Cách đọc: (Eonjaena jae ma-eum sok-ae it-seo yo) Dịch: Cậu lúc nào cũng hiện diện trong trái tim mình.

48. Tiếng Hàn: 말이 빠른사람들은 보통 생각이 느린사람들이다. Cách đọc: (mal-i ppaleun salamdeul-eun botong saeng-gag-i neul salamdeul-ida.) Dịch: Người nói quá nhanh là những người nghĩ chậm.

49. Tiếng Hàn: 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다. Cách đọc: (yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda.) Dịch: Tha thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn chính là điều tốt nhất.

50. Tiếng Hàn: 생일 축하 해요! Cách đọc: (Saeng-il jjukha hae yo) Dịch: Chúc mừng sinh nhật!

51. Tiếng Hàn: 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다. Cách đọc: (jasin-i haengboghadago saeng-gaghaji anhneun han nugudo haengboghaji anhda.) Dịch: Cứ nghĩ mình đang không hạnh phúc thì sẽ chẳng bao giờ cảm thấy hạnh phúc.

52. Tiếng Hàn: 좋은 꿈 꾸 셨길 바라 요! Cách đọc: (Joheun kkum kku syeotgil balayo) Dịch: Hy vọng cậu đã có một giấc mơ đẹp!

53. Tiếng Hàn: 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다 Cách đọc: (jayuneunmanmul-uisaengmyeong-ida,pyeonghwaneuninsaeng-uihaengbog-ida) Dịch: Tự do là sức sống của vạn vật, còn hòa bình là hạnh phúc của mọi người.

54. Tiếng Hàn: 오늘 컨디션 어때요? Cách đọc: (Oneul kheondiseon ottaeyo?) Dịch: Hôm nay cậu cảm thấy thế nào?

55. Tiếng Hàn: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 Cách đọc: (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Dịch: Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy nghĩ.

56. Tiếng Hàn: 오늘도 화이팅! Cách đọc: (Oneul do hwaiting) Dịch: Hôm nay cũng cố lên nhé!

57. Tiếng Hàn: 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 Cách đọc: (salam-eul mid-eula don-eul midji malla) Dịch: Hãy tin ở con người, đừng tin ở đồng tiền.

58. Tiếng Hàn: 힘내세요! Cách đọc: (Himnae saeyo) Dịch: Cố lên nhé!

59. Tiếng Hàn: 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다. Cách đọc: (Haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida.) Dịch: Hạnh phúc chính là giá trị tạo nên từ sự nỗ lực.

60. Tiếng Hàn: 새해 복 많이 받아요! Cách đọc: (Saehae bok manni bat-da yo) Dịch: Chúc mừng năm mới!

61. Tiếng Hàn: 좋은 하루 되세요! Cách đọc: (Joheun haru tue saeyo) Dịch: Chúc cậu một ngày mới tốt lành!

62. Tiếng Hàn: 성격이 운명이다 Cách đọc: (seong-gyeog-i unmyeong-ida) Dịch: Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

63. Tiếng Hàn: 수고 했어요! Cách đọc: (Sugo haesseoyo) Dịch: Hôm nay cậu đã làm việc chăm chỉ rồi!

64. Tiếng Hàn: 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다. Cách đọc: (seong-gonghaneun bigyeol-eun mogjeog-eul bakkuji anhneungeos-ida) Dịch: Bí quyết của thành công là vững vàng với mục đích.

65. Tiếng Hàn: 집 에 가서 쉬어 요 Cách đọc: (Jibae kaseo suyeoyo) Dịch: Hãy về nhà và nghỉ ngơi nhé.

66. Tiếng Hàn: 기회는 눈뜬 자한테 열린다 Cách đọc: (gihoeneun nuntteun jahante yeollinda) Dịch: Cơ hội sẽ đến với những ai biết cách nắm bắt.

Xem thêm: Những Câu STT Tiếng Anh Hay Nhiều Cung Bật Cảm Xúc

Với 66 những stt tiếng Hàn hay trên Huyền Bùi hy vọng sẽ làm vừa lòng bạn đọc, thích câu nói tiếng Hàn Quốc nào thì bạn copy câu đó thôi, những hãy đọc thật kỹ để lựa chọn status tiếng Hàn phù hợp với nhu cầu của mình nhé.

Học Tiếng Hàn Với Danh Ngôn Tiếng Hàn Về Tình Yêu Hay Nhất

Những câu danh ngôn về tình yêu

Một số danh ngôn tiếng Hàn về tình yêu hay nhất

1.행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.

/haeng-pô-ki-ra nơ-nư te-na nô-ryơ-cê tê-ka-i-ta/

Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

2.너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.

/nơ-nưn sa-rang-ha-nưn sa-ra-mưl wy-hae mu-ơ-si hal-kơ-ya, ta-si-nưn sa-rang-ha-chi-ma/

Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu , ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.

3.사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.

/sa-rang-ưn u-ri-ê ki-te-ê sun-chông-ha-chi an-nưl kơ-sim-ni-ta. Kư kơ-sê su-su-kê-ki-nưn sun-su-ha-kô chol-tê-chơ-kim-ni-ta/

Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.

4.사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.

/sa-rang-ê kip-pi pa-chi-myơn, tơ-uc sưl-phưn kô-mi-nưl ma-ni ha-kê toen-ta/

Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.

5.죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.

/chu-kưm-pô-ta tơ kang-han kơ-sưn i-sơng-I a-ni-ra, sa-sang-i-ta/

Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.

Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn

Một số câu nói tiếng Hàn về tình yêu dành cho các cặp đôi

1. Anh yêu em – I love you – 나는 너를 사랑해 ( 사랑해요) /sa-rang-he/

2. Anh thích em – I like you – 나는 너를 좋아해 (좋아해) /chô-a-he/

3. Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn – 시간이 지날수록 더 사랑해 si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he

4. Anh cần em – I need you – 네가 필요해

5. Anh nhớ em – I miss you – 보고싶어 /bô-kô-si-po/

6. Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em – 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/

7. Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy – 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해

10. Em là của anh – 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/

11. Trái tim của anh xin dành cho em – My heart is for you – 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어

12. Anh cần em bởi vì anh yêu em – I need you because I love u – 네가 필요해 난 너를 사랑하거든

13. Anh chỉ có duy nhất một người vợ, đó chính là em – I have only one wife, that is you – 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야

14. Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh – You’re my everything, you’re my love – 너는 내 전부야 너는 사랑이야

15. Anh muốn hôn em – I want to kiss you – 키스하고 싶어

✅Top Những Stt Tiếng Hàn Hay Nhất✅

1. 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다 Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.

2. 신용이 없으면 아무것도 못한다

Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả./ Một lần bất tin, vạn lần bất tín.

3. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라

Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước.

4. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.

Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.

5. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.

Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

6. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라

Hãy tin người, đừng tin tiền.

7. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.

Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

8. 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다

Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn

9. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 생각하고 건라

Nước suối dù có cạn thì cũng hãy nghĩ là sâu mà bước qua.

10. 기회는 눈뜬 자한테 열린다

Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.

11. 강한 이의 슬픔은 아름답다

Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.

12. 목적이 그르면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다

Nếu như mục đích không đúng thì sẽ dẫn đến thất bại và nếu như có mục đích chính xác thì bất cứ khi nào cũng sẽ thành công.

13. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다

Tự do là sức sống của vạn vật,hòa bình là hạnh phúc của nhân sinh.

14. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다

Nếu như bạn muốn có kết quả tốt thì bạn nhất định phải nổ lực hơn so với người khác.

15. 열정이 있으면 꼭 만난다

Nếu như bạn niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.

16. 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난 체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라

Đừng làm cho tinh thần và thề xác bạn trở nên cẩu thả, đừng có ra vẻ là tài giỏi và đừng có nói năng mà không suy nghĩ.

17. 성격이 운명이다.

Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

18. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다

Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.

19. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.

20. 부지런함은 1위 원칙이다.

Cần cù là nguyên tắc số 1.

21. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라

Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc.

22. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라.

Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.

23. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.

Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.

24. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다.

Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.

25. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.

Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.

26. 행동한다 해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다.

Không phải cứ hành động thì làm chúng ta hạnh phúc,nhưng không có hạnh phúc nào mà không có hành động.

27. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.

Suy nghĩ lần thứ 2 bao giờ cũng sáng suốt hơn lần đầu.

28. 그림이 걸려있는 방은 사상이 걸겨있는 방이다.

Phòng có treo vức tranh là phòng có treo tư tưởng.

29. 고생없이 얻는 것은없다.

Không vất vả thì không đạt được cái gì cả/ Cái gì cũng có cái giá của nó.

30. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.

Dung thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn là điều tốt nhất.

31. 한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다.

Chỉ cần 1 điều gian dối thì mỗi điều đều khó tin.

32. 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다.

Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.

33. 말이 빠른사람들은 보통 생각이 느린사람들이다.

Những người nói nhanh thường là những người nghĩ chậm.

34. 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.

Không ai có thể hạnh phúc nếu không nghĩ mình đang hạnh phúc.

35 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요

Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.

Những câu STT hay bằng tiếng Hàn nói về tình yêu

1. 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.

Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.

2. 사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.

Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.

3. 사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.

Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.

4. 죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.

Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.

5. 사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.

Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.

6. 사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.

Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.

7. 한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.

Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.

8. 너와 영원히 함께하고 싶어

Anh muốn sống với em mãi mãi.

9. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게

Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.

10. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게

Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới.

11. 난 너를 사랑하니까 너네 부모님도 사랑해

Anh yêu ba mẹ em vì anh yêu em.

12. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아

Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm.

13. 너는 내 전부야

Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả.

14. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어

Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất.

15. 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다

Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.

16. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요

Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn.

17. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야

Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.

18. 너는 내 전부야 너는 사랑이야

Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.

19. 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다

Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi.

20. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야

Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.

Chia Sẻ Những Stt Hay Bằng Tiếng Hàn Về Cuộc Sống Và Tình Yêu

Hiện nay, Hàn Quốc là một đất nước được rất nhiều bạn trẻ Việt Nam yêu thích và chọn là nơi du học của mình. Đây là một quốc gia nổi tiếng lãng mạn với những bộ phim ngôn tình thiêu rụi trái tim bạn đọc. Hơn thế nữa ngôn ngữ Hàn Quốc cũng rất hấp dẫn. Bạn có muốn mình sở hữu một stt hay bằng tiếng Hàn để làm mới trang cá nhân facebook của mình hay không? Hãy cùng chúng tôi theo dõi nhé!

Những STT hay bằng tiếng Hàn nói về cuộc sống

Những stt bằng tiếng hàn nói về cuộc sống thường xuất hiện ở khắp mọi nơi trên mạng xã hội. Chúng độc đáo nhưng mang rất nhiều ý nghĩa khiến bạn phải suy ngẫm sâu sắc. Hãy chọn cho mình một stt thật độc đáo và chia sẻ chúng nhé!

1. 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.

2. 신용이 없으면 아무것도 못한다

Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả./ Một lần bất tin, vạn lần bất tín.

3. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라

Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước.

4. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.

Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.

5. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.

Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

6. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라

Hãy tin người, đừng tin tiền.

7. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.

Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

8. 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다

Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn

9. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 생각하고 건라

Nước suối dù có cạn thì cũng hãy nghĩ là sâu mà bước qua.

10. 기회는 눈뜬 자한테 열린다

Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.

11. 강한 이의 슬픔은 아름답다

Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.

12. 목적이 그르면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다

Nếu như mục đích không đúng thì sẽ dẫn đến thất bại và nếu như có mục đích chính xác thì bất cứ khi nào cũng sẽ thành công.

13. 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다

Tự do là sức sống của vạn vật,hòa bình là hạnh phúc của nhân sinh.

14. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다

Nếu như bạn muốn có kết quả tốt thì bạn nhất định phải nổ lực hơn so với người khác.

15. 열정이 있으면 꼭 만난다

Nếu như bạn niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.

16. 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난 체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라

Đừng làm cho tinh thần và thề xác bạn trở nên cẩu thả, đừng có ra vẻ là tài giỏi và đừng có nói năng mà không suy nghĩ.

17. 성격이 운명이다.

Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

18. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다

Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.

19. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.

Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.

20. 부지런함은 1위 원칙이다.

Cần cù là nguyên tắc số 1.

21. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라

Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc.

22. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라.

Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.

23. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.

Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.

24. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다.

Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.

25. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.

Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.

26. 행동한다 해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다.

Không phải cứ hành động thì làm chúng ta hạnh phúc,nhưng không có hạnh phúc nào mà không có hành động.

27. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.

Suy nghĩ lần thứ 2 bao giờ cũng sáng suốt hơn lần đầu.

28. 그림이 걸려있는 방은 사상이 걸겨있는 방이다.

Phòng có treo vức tranh là phòng có treo tư tưởng.

29. 고생없이 얻는 것은없다.

Không vất vả thì không đạt được cái gì cả/ Cái gì cũng có cái giá của nó.

30. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.

Dung thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn là điều tốt nhất.

31. 한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다.

Chỉ cần 1 điều gian dối thì mỗi điều đều khó tin.

32. 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다.

Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.

33. 말이 빠른사람들은 보통 생각이 느린사람들이다.

Những người nói nhanh thường là những người nghĩ chậm.

34. 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.

Không ai có thể hạnh phúc nếu không nghĩ mình đang hạnh phúc.

35 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요

Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.

Những câu STT hay bằng tiếng Hàn nói về tình yêu

Được mệnh danh là xứ sở của những bộ phim ngôn tình thì chắc chắn những stt hay bằng tiếng Hàn về tình yêu chắc chắn sẽ rất thú vị rồi. Với những câu nói mùi mẫn những stt này luôn khiến trái tim bạn đọc tan chảy mạnh mẽ. Hãy cùng nhau theo dõi và cảm nhận ngay nhé!

1. 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.

Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.

2. 사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.

Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.

3. 사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.

Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó huyền dịu, tinh túy và thuần khiết.

4. 죽음보다  더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.

Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.

5. 사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.

Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.

6. 사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.

Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.

7. 한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.

Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.

8. 너와 영원히 함께하고 싶어

Anh muốn sống với em mãi mãi.

9. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게

Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.

10. 난 부자도 아니고 큰 집도 없고 차도 없어. 하지만 널 세상에서 가장 행복한 아내로 만들어줄게

Anh không giàu có, anh không có nhà to, anh không có xe hơi, nhưng anh hứa anh sẽ cố gắng làm hết sức để em trở thành người phụ nữ hạnh phúc nhất thế giới.

11. 난 너를 사랑하니까 너네 부모님도 사랑해

Anh yêu ba mẹ em vì anh yêu em.

12. 난 너가 좋아서 너가 하는 것도 다 좋아

Anh thích em vì thế anh thích mọi thứ em làm.

13. 너는 내 전부야

Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả.

14. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어

Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất.

15. 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다

Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.

16. 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요

Em làm anh muốn trở thành người đàn ông tốt hơn.

17. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야

Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.

18. 너는 내 전부야 너는 사랑이야

Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.

19. 사랑은 그저 사랑이다. 절대 설명 될 수 없다

Yêu là yêu thôi, không giải thích nổi.

20. 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야

Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.

Nếu bạn đam mê tiếng hàn hay có ý định du học Hàn Quốc thì chắc chắn rằng bài viết này sẽ vô cùng hữu ích đối với các bạn. Đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ ngay bài viết của chúng tôi đến bạn bè và người thân yêu của mình nhé! Thân Ái!