Tổng hợp stt tiếng Hàn hay, tập hợp những câu nói tiếng Hàn hay về cuộc sống, tình yêu và một số lời chúc.
Bạn đang tìm kiếm những câu nói bằng tiếng Hàn với chủ đề stt cuộc sống, tình yêu, những lời chào, câu nỏi thông dụng,… thì đã xem đúng rồi đấy. Ngay sau đây là bài viết những câu nói tiếng Hàn hay bạn có thể dùng làm stt tiếng Hàn được Huyền Bùi tìm kiếm và tổng hợp được, mời các bạn xem chi tiết sau:
Những câu stt tiếng Hàn hay nhất về cuộc sống, tình yêu
Dưới đây là những stt tiếng Hàn hay có hướng dẫn cách đọc và bản dịch cho các bạn tham khảo:
1 . Tiếng Hàn: 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요 Cách đọc: (Eo-duwoon saesang-ae jae bi-ji dweseo go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.
2. Tiếng Hàn: 조심 해서 가요! Cách đọc: (Joshim haeseo kayo) Dịch: Về nhà an toàn nhé!
3. Tiếng Hàn: 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다 Cách đọc: (naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda) Dịch: Hãy sống một cách lạc quan, bi quan thực chẳng được gì.
4. Tiếng Hàn: 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다 Dịch: Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.
5. Tiếng Hàn: 항상 생각 하고 있어요 Cách đọc: (hangsang saeng-gak ha-go it-seo yo) Dịch: Mình luôn nghĩ về cậu.
6. Tiếng Hàn: 오늘 컨디션 어때요? Cách đọc: (Oneul kheondiseon ottaeyo?) Dịch: Hôm nay cậu cảm thấy thế nào?
7. Tiếng Hàn: 신용이 없으면 아무것도 못한다 Cách đọc: (sin-yong-i eobs-eumyeon amugeosdo moshanda) Dịch: Một lần bất tín thì vạn lần bất tin.
8. Tiếng Hàn: 굿모닝! Cách đọc: (Good Morning) Dịch: Chào buổi sáng!
9. Tiếng Hàn: 피곤해 보여요 Cách đọc: (Pigonhae boyeoyo) Dịch: Trông cậu mệt mỏi quá.
10. Tiếng Hàn: 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다. Cách đọc: (uliga seoseum-eobs-i majseoji anhneun geos-eun uli dwistongsuleul chigo deul-eooneun geosgwa gat-eun geos-ida) Dịch: Phải xử lý trước mặt nếu không nó sẽ đánh sau lưng mình.
11. Tiếng Hàn: 일찍 자요! Cách đọc: (Il-jjik jayo) Dịch: Ngủ sớm đi nhé!
12. Tiếng Hàn: 좋은 음악 만들어 줘서 고마워요 Cách đọc: (Joh-eun eum-ak maldeul-eo go-mawo yo) Cảm ơn vì đã tạo ra thứ âm nhạc tuyệt vời.
13. Tiếng Hàn: 보고 싶어요! Cách đọc: (Bogo sip-peo yo) Dịch: Mình nhớ cậu.
14. Tiếng Hàn: 행동한다해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다. Cách đọc: (haengdong handa haeseo bandeusi haengboghan neun geos-eun anajiman haengdong-eobs-ineun haengbog-i eobsda.) Dịch: Không phải cứ hành động thì sẽ được hạnh phúc, nhưng nếu không hành động chắc chắn chúng ta không có hạnh phúc.
15. Tiếng Hàn: 제 사랑 을 말로 다 표현할 수가 없어요 Cách đọc: (Jae sarang-eul mal-ro da pyohyun hal-su ka eobseo yo) Dịch: Mọi từ ngữ đều không thể diễn tả hết được tình cảm của mình dành cho cậu.
16. Tiếng Hàn: 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다. Cách đọc: (salam-i hullyunghalsulog deo deoug gyeomsonhaeyahanda.) Dịch: Càng vĩ đại thì càng phải khiêm tốn.
17. 굿나잇!: hay 굿밤! Cách đọc: (Gutnai – Gutbam) Dịch: Chúc ngủ ngon!
18. Tiếng Hàn: 자기가 하는 일을 잘 파악하라.일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라 Cách đọc: (jagiga haneun il-eul jal paaghala. il-e tongdalhala. il-e kkeullyeodaniji malgo il-eulkkeulgo danyeola) Dịch: Hãy nắm vững công việc, hãy thông thạo công việc, đừng để công việc lôi kéo, chính mình hãy lôi kéo công việc.
19. Tiếng Hàn: 푹 쉬어 요 Cách đọc: (Puk suy-eoyo) Dịch: Hãy nghỉ ngơi nhiều vào nhé.
20. Tiếng Hàn: 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라. Cách đọc: (si naesmul-i yat-ado gip-eun geos-eulo gaghagogeonla) Dịch: Dòng nước dù có cạn cũng phải nghĩ là sâu để bước qua.
Xem thêm: 116 Danh Ngôn Tình Yêu Hay Nhất
21. Tiếng Hàn: 밥 굶지 마세요 Cách đọc: (Bab kum-ji masaeyo) Dịch: Đừng tự bỏ đói bản thân nhé.
22. Tiếng Hàn: 힘 이 되어 줘서 고마워요 Cách đọc: (Him-i dwe-eo jwua-seo go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình.
23. Tiếng Hàn: 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라. Cách đọc: (jae ppalli deudgo cheoncheonhi malhago hwaneun neujchueola.) Dịch: Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và chớ đừng nóng vội.
24. Tiếng Hàn: 맛있는 거 많이 먹어요 Cách đọc: (Massit-neun geo manni meok-eoyo) Dịch: Hãy ăn thật nhiều món ngon nhé!
25. Tiếng Hàn: 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다. Cách đọc: (mal hal geos-i gajang jeog-eulgeos gat-eun salam-i, gajang mal-i manhda.) Dịch: Người có vẻ ngoài ít nói, thường lại là người nói rất nhiều.
26. Tiếng Hàn: 녹화 잘 했어요? Cách đọc: (Nokhwa jal haes-seoyo?) Dịch: Buổi ghi hình thế nào rồi?
27. Tiếng Hàn: 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다. Cách đọc: (hal il-i manhji anh-eumyeon, yeogaleul jedaelo jeulgil su eobsda.) Dịch: Hãy tận hưởng những giây phút của sự rảnh rỗi.
28. Tiếng Hàn: 좋은 아침 이에요! Cách đọc: (Joheun ajjim aeyo) Dịch: Hôm nay là một ngày tốt lành!
29. Tiếng Hàn: 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들여야 한다 Cách đọc: (joh-eun gyeolgwaleul eod-eulyeomyeon bandeusi namboda deo nolyeog-eul deul-yeoya handa) Nếu muốn có kết quả tốt, chắc chắn phải nỗ lực gấp nhiều lần người khác.
30. Tiếng Hàn 녹음 잘 했어요? Cách đọc: (Nokeum jal haes-seoyo?) Buổi ghi âm thế nào rồi?
31. Tiếng Hàn: 어제 잘 잤 어요? Cách đọc: (Eochae jal jatsso?) Dịch: Tối qua cậu ngủ có ngon không?
32. Tiếng Hàn: 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다. Cách đọc: (dubeonjjae saeng-gag-ineul deo hyeonmyeonghan beob-ida.) Dịch: Suy nghĩ lần 2 sẽ luôn sáng suốt hơn lần 1.
33. Tiếng Hàn: 너무 고마워요 Cách đọc: (Neomu go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn cậu rất nhiều.
34. Tiếng Hàn: 그림이 걸려있는 방은 사상이 걸려 있는 방이다. Cách đọc: (geulim-i geollyeoissneun bang-eun sasang-i geollyeo issneun bang-ida.) Dịch: Phòng có treo một bức tranh tức là phòng đó có treo một tư tưởng.
35. Tiếng Hàn: 태어나 줘서 고마워요 Cách đọc: (Thae-eona jwa seo go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn vì đã được sinh ra.
36. Tiếng Hàn: 목적이 그러면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다 Cách đọc: (mogjeog-i geuleomyeon eonjedeun silpaehal geos-ida,mogjeog-i olhdamyeon eonjedeun seong-gonghal geos-ida) Dịch: Mục đích lệch lạc sẽ dẫn đến thất bại, mục đích đúng đắn thì bất cứ khi nào cũng có thể thành công.
37. Tiếng Hàn: 힘 이 되어 줘서 고마워요 Cách đọc: (Him-i dwe-eo jwua-seo go-mawo yo) Dịch: Cảm ơn vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình.
38. Tiếng Hàn: 열정이 있으면 꼭 만난다 Cách đọc: (yeoljeong-i iss-eumyeon kkog mannanda) Dịch: Nếu có đam mê thực sự chắc chắn sẽ thành công.
39. Tiếng Hàn: 제 눈엔 완벽 해요 Cách đọc: (Jae nun-aen wuanbaek haeyo) Dịch: Với mình cậu thật hoàn hảo.
40. Tiếng Hàn: 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다. Cách đọc: (bam-ilan balo haegatteugi jigjeon-e gajang eoduun geos-ida.) Dịch: Đêm tối nhất là thời gian trước khi mặt trời mọc.
Xem thêm: Những Câu Nói Ngôn Tình Hay Nhất
41. Tiếng Hàn: 너무 잘 생겼 어요! Cách đọc: (Neomu jal saeng-kkyeot seo yo) Dịch: Cậu thật đẹp trai!
42. Tiếng Hàn: 한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다. Cách đọc: (han gajiga geojis-imyeon modeun geos-i geojis-i doegomanda.) Dịch: 1 lần gian dối vạn lần bất tin.
43. Tiếng Hàn: 너무 멋 있어서 심장 이 다 아파요 Cách đọc: (Neomu meot-sitseo-seo simchang-i da apa yo) Dịch: Cậu thật sự rất ngầu, nó khiến trái tim mình đau đớn.
44. Tiếng Hàn: 고생없이 얻는 것은없다. Cách đọc: (gosaeng-eobs-i eodneun geos-eun-eobsda.) Dịch: Không chịu vất vả thì sẽ không làm được gì.
45. Tiếng Hàn: 완전 사랑 해요! Cách đọc: (Wanjeon Saranghaeyo) Dịch: Mình yêu cậu rất nhiều!
46. Tiếng Hàn: 생각이 적을수록 말이 더많다. Cách đọc: (saeng-gag-i jeog-eulsulog mal-i deomanhda.) Dịch: Người suy nghĩ ít là người nói càng nhiều.
47. Tiếng Hàn: 언제나 제 마음 속에 있어요 Cách đọc: (Eonjaena jae ma-eum sok-ae it-seo yo) Dịch: Cậu lúc nào cũng hiện diện trong trái tim mình.
48. Tiếng Hàn: 말이 빠른사람들은 보통 생각이 느린사람들이다. Cách đọc: (mal-i ppaleun salamdeul-eun botong saeng-gag-i neul salamdeul-ida.) Dịch: Người nói quá nhanh là những người nghĩ chậm.
49. Tiếng Hàn: 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다. Cách đọc: (yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda.) Dịch: Tha thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn chính là điều tốt nhất.
50. Tiếng Hàn: 생일 축하 해요! Cách đọc: (Saeng-il jjukha hae yo) Dịch: Chúc mừng sinh nhật!
51. Tiếng Hàn: 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다. Cách đọc: (jasin-i haengboghadago saeng-gaghaji anhneun han nugudo haengboghaji anhda.) Dịch: Cứ nghĩ mình đang không hạnh phúc thì sẽ chẳng bao giờ cảm thấy hạnh phúc.
52. Tiếng Hàn: 좋은 꿈 꾸 셨길 바라 요! Cách đọc: (Joheun kkum kku syeotgil balayo) Dịch: Hy vọng cậu đã có một giấc mơ đẹp!
53. Tiếng Hàn: 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다 Cách đọc: (jayuneunmanmul-uisaengmyeong-ida,pyeonghwaneuninsaeng-uihaengbog-ida) Dịch: Tự do là sức sống của vạn vật, còn hòa bình là hạnh phúc của mọi người.
54. Tiếng Hàn: 오늘 컨디션 어때요? Cách đọc: (Oneul kheondiseon ottaeyo?) Dịch: Hôm nay cậu cảm thấy thế nào?
55. Tiếng Hàn: 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라 Cách đọc: (simsin-eul hambulo gulliji malgo, jalnanchehaji malgo, mal-eul hambulo haji malla) Dịch: Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy nghĩ.
56. Tiếng Hàn: 오늘도 화이팅! Cách đọc: (Oneul do hwaiting) Dịch: Hôm nay cũng cố lên nhé!
57. Tiếng Hàn: 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 Cách đọc: (salam-eul mid-eula don-eul midji malla) Dịch: Hãy tin ở con người, đừng tin ở đồng tiền.
58. Tiếng Hàn: 힘내세요! Cách đọc: (Himnae saeyo) Dịch: Cố lên nhé!
59. Tiếng Hàn: 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다. Cách đọc: (Haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida.) Dịch: Hạnh phúc chính là giá trị tạo nên từ sự nỗ lực.
60. Tiếng Hàn: 새해 복 많이 받아요! Cách đọc: (Saehae bok manni bat-da yo) Dịch: Chúc mừng năm mới!
61. Tiếng Hàn: 좋은 하루 되세요! Cách đọc: (Joheun haru tue saeyo) Dịch: Chúc cậu một ngày mới tốt lành!
62. Tiếng Hàn: 성격이 운명이다 Cách đọc: (seong-gyeog-i unmyeong-ida) Dịch: Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
63. Tiếng Hàn: 수고 했어요! Cách đọc: (Sugo haesseoyo) Dịch: Hôm nay cậu đã làm việc chăm chỉ rồi!
64. Tiếng Hàn: 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다. Cách đọc: (seong-gonghaneun bigyeol-eun mogjeog-eul bakkuji anhneungeos-ida) Dịch: Bí quyết của thành công là vững vàng với mục đích.
65. Tiếng Hàn: 집 에 가서 쉬어 요 Cách đọc: (Jibae kaseo suyeoyo) Dịch: Hãy về nhà và nghỉ ngơi nhé.
66. Tiếng Hàn: 기회는 눈뜬 자한테 열린다 Cách đọc: (gihoeneun nuntteun jahante yeollinda) Dịch: Cơ hội sẽ đến với những ai biết cách nắm bắt.
Xem thêm: Những Câu STT Tiếng Anh Hay Nhiều Cung Bật Cảm Xúc
Với 66 những stt tiếng Hàn hay trên Huyền Bùi hy vọng sẽ làm vừa lòng bạn đọc, thích câu nói tiếng Hàn Quốc nào thì bạn copy câu đó thôi, những hãy đọc thật kỹ để lựa chọn status tiếng Hàn phù hợp với nhu cầu của mình nhé.