Xin chào các bạn! Chắc hẳn các bạn đã từng nghe đến các câu danh ngôn, câu nói của những người nổi tiếng rồi. Tuy nhiên hiện nay, đối với các bạn học tiếng Nhật muốn nâng cao khả năng đọc của mình qua việc đọc các câu nói nổi tiếng thì rất khó tìm bằng tiếng Nhật. Vậy thì hôm nay, để giúp các bạn có nguồn tư liệu học phong phú hơn, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu tới các bạn bài viết: Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật nhé.
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật
日本人のみならず、 外国人に 親しい 友達ができるということは、それだけ視 野も 広がるだろうし、いろいろな 知識も 入ってくる。Hiroshi Yasuda Không chỉ người Nhật mà còn làm bạn thân thiết với người nước ngoài thì tầm nhìn cũng sẽ rộng ra, và có được nhiều kiến thức đa dạng.
酒が 作り 出した 友情は、 酒のように 一晩しかもたない。 Salomon von Golaw Tình bạn được tạo ra bởi rượu thì sẽ chỉ bền được một đêm giống như rượu thôi.
もっとも 親しき 友人というのは、つねに 兄弟のように 退屈である。Sakutarō Hagiwara Người bạn thân nhất là thông thường là người mà nhàm chán như anh em vậy.
友人の 失敗には 目をつぶれ、だが 悪口には 目をつぶるな。 Hãy nhắm mắt lại với thất bại của bạn, tuy nhiên đừng nhắm mắt lại trước những lời nói xấu.
しばらく 二人で黙っているといい。 その沈黙に耐えられる 関係かどうか。Søren Kierkegaard Lâu lâu nên im lặng khi chỉ có hai người. Xem xem mối quan hệ đó có chịu được sự trầm lặng hay không.
自分にとって 大切なことは、 他人が 自分のことをどう 考えているかということではなく、 自分が 彼らのことをどう 考えているかということだ。 Điều quan trọng đối với bản thân mình không phải là việc người khác nghĩ thế nào về bản thân mà là việc mình nghĩ thế nào về họ.
恋愛では 信じてもらうことが 必要であり、 友情では洞 察してもらうことが 必要である。Pierre Bonnard Trong tình yêu thì việc được tin tưởng là cần thiết, còn trong tình bạn thì việc được thấu hiểu là cần thiết.
女が 男の 友達になる 順序は 決まっている。 まずはじめが 親友、それから 恋人、そして 最後にやっとただの 友だちになる。Anton Pavlovich Chekhov Thứ tự phụ nữ làm bạn với đàn ông đã được quyết định. Đầu tiên là bạn thân, sau đó là người yêu và cuối cùng cũng chỉ là bạn.
ある 男がはじめて 君をあざむいたときには、 彼を辱めるがいい。 しかし、その 男がもう 一度君をあざむいたとしたら、 君自身を 恥じるがいい。(ngạn ngữ châu Âu) Nếu có người đàn ông lần đầu gạ gẫm bạn thì nên xỉ nhục hắn ta. Tuy nhiên nếu người đàn ông đó tiếp tục gạ gẫm bạn lần nữa thì bạn nên tự thấy xấu hổ về bản thân.
友人が 成功するたびに、 私は 少しずつ 死んでゆく。Gore Vidal Mỗi lần bạn bè thành công thì bạn đang tiến dần tới cái chết.
恋人のいる 人間に 友情を 注ごうとすることは、 喉の 乾いている 人間にパンを与えようとするようなものだ。Gordon Moore Con người có người yêu mà định rút bỏ tình bạn thì giống như người đang khát khô họng mà lại định nhận một cái bánh mỳ.
1 số câu thành ngữ tiếng Nhật về bạn bè
四海兄弟 : Tứ hải giai huynh đệ. Cách đọc : しかいけいてい . Ý nghĩa : Con người trên thế gian cần đối xử với nhau như anh em.
犬猿の 仲 : Như chó với khỉ. Giống câu như chó với mèo của Việt Nam. Cách đọc : けんえんのなか. Ý nói quan hệ cực xấu.
竹馬の 友 : Bạn thanh mai trúc mã. Bạn từ thủa ấu thơ. Cách đọc : ちくばのとも
魚と 水 : Như cá với nước. Mối quan hệ bền chặt, không thể chia rời. Cách đọc : うおとみず
1 số từ vựng tiếng nhật về bạn bè
友達(tomodachi) : bạn bè. Bạn bè trong tiếng Nhật còn có 2 từ khác đồng nghĩa là : 友人 (yuujin) và とも (tomo). Bạn thân trong tiếng Nhật là 親友 (shinyuu)
知り 合 い (shiriai) : người quen
Xem thêm :
Tập tư duy bằng tiếng Nhật khi Tự học tiếng Nhật 5 cách chào buổi sáng tiếng Nhật thật pro Tên tiếng Nhật các bộ phận trên cơ thể
Trên đây là bài viết Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật. Tự học tiếng Nhật online hi vọng bài viết này có ích với các bạn. Các bạn có thể tham khảo những bài viết cùng chuyên mục trong Thành ngữ tiếng Nhật.