Cập nhật nội dung chi tiết về Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Hàn Phần I — Blog Tiếng Hàn mới nhất trên website Altimofoundation.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Những câu nói hay bằng tiếng Hàn
Bạn luôn muốn tìm cho mình một câu nói tiếng Hàn hay nhất về cuộc sống mà bạn cảm thấy tâm đắc nhưng lại đau đầu đi tìm, gom nhặt mỗi nơi một chút ít châm ngôn hay?
1. 작은 기회로부터 종종 위대한 업적이 시작된다.
Thành tựu tuyệt vời thường bắt đầu từ những cơ hội nhỏ.
작은 기회: Cơ hội nhỏ
종종( phó từ ): Đôi khi, thường
업적: Sự nghiệp, thành tựu, thành tích
위대하다: Vĩ đại, tuyệt vời
시작되다: Được bắt đầu
[Ngữ pháp] Danh từ + (으)로부터: “từ”
2. 웃음 없는 하루는 낭비한 하루다.
Một ngày không có tiếng cười là một ngày lãng phí.
[Ngữ pháp] Danh từ + (이)다: “là”
Dạng văn nghị luận, bài nghiên cứu, bài báo thì chúng ta viết dưới dạng ㄴ/는다) (학생이다, 예의다, 예의이다)
Nếu phía trước dùng với danh từ thì sử dụng dạng ‘(이)다’.
여기는 우리 학교(이)다.
Đây là trường chúng tôi
나는 한국 대학교 학생이다.
Tôi là sinh viên đại học Hàn Quốc.
3. 현명한 자는 적으로 부터 많은 것을 배운다. [아리스토파네스]
Người khôn ngoan học hỏi rất nhiều từ kẻ thù.
4. 상황은 비관적으로 생각할 때에만 비관적으로 된다. [빌리 브란트]
Mọi thứ chỉ trở nên bi quan khi bạn suy nghĩ bi quan. [Billy Brandt]
5. 일이 즐거움이면 인생은 낙원이다. 일이 의무이면 인생은 지옥이다.
“Nếu công việc là niềm vui thì cuộc sống là thiên đường. Nếu công việc là nghĩa vụ thì cuộc sống là địa ngục.” -M. Gorky-
6. 꿈의 세계에서 사는 사람들이 있다. 현실을 직시하는 사람들이 있다. 그리고 꿈을 현실로 바꾸는 사람들이 있다. -더글러스 에버렛
Có những người sống trong thế giới của sự mộng mơ. Có những người phải đối mặt với hiện thực. Và có những người biến giấc mơ thành hiện thực. -Doumund Everett
7. 고개 숙이지 마십시오. 세상을 똑바로 정면으로 바라보십시오. -헬렌 켈러
Đừng cúi đầu. Nhìn thẳng vào thế giới. -Helen Keller
8. 하루 종일 피곤해도 집에만 오면 마음이 편안해진다!
Cả ngày mệt mỏi về đến nhà là thấy bình yên!
하루 종일: Cả ngày
피곤하다: Mệt mỏi, mệt nhọc
마음: Tấm lòng, tâm hồn
편안하다: Thoải mái, bình yên
Chúc cho bạn sớm thành công chinh phục tiếng Hàn.
Hãy theo dõi trang Facebook để cập nhật thêm nhiều thông tin: Tiếng Hàn MISO
Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Hàn Quốc
1. Tan chảy với những câu nói tỏ tình hay, ngọt ngào và đầy lãng mạn
1. 하루 종일 용 당신이 안전하고 행복한 유지하기 위해, 성실과 포장 관리와 함께 묶여과기도로 밀봉 좋은 아침 내 간단한 선물 받기! 주의! Hãy nhận một món quà đơn giản của anh vào mỗi buổi sáng, nó được bao bọc bởi sự chân thành, được buộc lại bằng sự quan tâm và được gắn vào với lời cầu xin cho em được bình yên và hạnh phúc mỗi ngày!
2. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다. Với thế giới, anh có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới
3. 나는 당신에게 영원히 보유 할 수 있습니다. Anh sẽ ôm em mãi.
Những câu nói hay bằng tiếng Hàn Quốc
4. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요. Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
5. 그들은 사진 내가 당신을 볼 1,000 단어 KHI 지시라고하지만 내가 볼 모두 세 단어입니다 … 당신이 나 … 사랑. Người ta nói một bức ảnh có thể nói lên ngàn lời, nhưng khi nhìn vào ảnh em, anh chỉ thấy có 3 chữ: Anh…Yêu…Em.
6. 나는 모든 전에 사람에 대해이 방법을 느꼈다 적이 없다. Chưa từng ai mang lại cho anh cảm giác này.
7. 나는 천 그냥 당신에게 꽉 해양를 개최 교차합니다. 내가 올라갈 것 천 산 단지 당신과 함께 매일 밤이 될 수 있습니다. 달링 난 당신이 너무 그리워. Anh sẽ vượt nghìn trùng đại dương chỉ để ôm em thật chặt. Anh sẽ leo nghìn ngọn núi chỉ được để cạnh em mỗi đêm. Người yêu ơi, anh nhớ em rất nhiều.
8. 당신은 내 유일한 있습니다. Em là một là riêng là duy nhất.
9. 당신의 가장 어두운 시간에, 기분이 뭔가 무서워 KHI, 그냥 기억 : 나는 항상 내가 더 천사 해요, 당신을 위해 여기있을거야 내가 운명을 변경할 수 있지만이기 때문에 내가 당신을 위해 아무것도 CUA 것 VI 내 친구. Trong thời khắc u ám nhất, khi mà em sợ hãi điều gì đó, hãy nhớ rằng anh luôn ở bên em. Anh không phải là thiên thần và anh không thể thay đổi được số mệnh của em nhưng anh sẽ làm mọi điều cho em bởi vì em là một phần của anh.
10. 내가 알파벳을 바꿀 수 있다면, 함께 U와 I를 넣어 것입니다. Nếu anh có thể thay đổi bảng chữ cái, anh sẽ đặt em (U) và anh (I) bên cạnh nhau.
11. 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요. Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
12. 당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다. Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên.
13. 오늘 좋아 보인다. 어떻게 아셨어요? 당신은 훌륭한 매일보고 있기 때문이다. Hôm nay trông em tuyệt lắm. Làm sao anh biết ư? Bởi vì ngày nào trông em cũng rất tuyệt vời.
14. 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요. Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
15. 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야. Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
Những câu giao tiếp thông thường của tiếng Hàn Quốc
2. Những câu nói hay bằng tiếng Hàn Quốc hàng ngày hay, ý nghĩa
1. 신용이 없으면 아무것도 못한다 Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả./ Một lần bất tín, vạn lần bất tin
2. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라 Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước
3. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다. Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
4. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다. Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
5. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 Hãy tin người, đừng tin tiền.
6. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다. Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
7. 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다 Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn
Giao tiếp tiếng Hàn bằng những câu nói hàng ngày đơn giản
3. Tuyển tập các câu danh ngôn hay Hàn Quốc
1.성격이 운명이다. [seong-gyeog-i unmyeong-ida] Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
2. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다. [seong-gonghaneun bigyeol-eun mogjeog-eul bakkuji anhneungeos-ida] Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
3.사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 [salam-eul mid-eula don-eul midji malla] Hãy tin người, đừng tin tiền.
4. 기회는 눈뜬 자한테 열린다 [gihoeneun nuntteun jahante yeollinda] Cơ hội chỉ đến với người mở mắt./ Cơ hội đến với ai biết nắm bắt nó.
5. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다 [naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda] Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.
6. 신용이 없으면 아무것도 못한다 [sin-yong-i eobs-eumyeon amugeosdo moshanda] Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả./ Một lần bất tín, vạn lần bất tin
7. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다. [haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida] Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực
8. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다. [uliga seoseum-eobs-i majseoji anhneun geos-eun uli dwistongsuleul chigo deul-eooneun geosgwa gat-eun geos-ida] Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
9. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다. [salam-i hullyunghalsulog deo deoug gyeomsonhaeyahanda] Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.
10. 부지런함은 1위 원칙이다. [bujileonham-eun 1wi wonchig-ida] Cần cù là nguyên tắc số 1
11. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라 [jagiga haneun il-eul jal paaghala. il-e tongdalhala. il-e kkeullyeodaniji malgo il-eulkkeulgo danyeola] Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc.
12. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라. [si naesmul-i yat-ado gip-eun geos-eulo gaghagogeonla] Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.
13. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라. [jae ppalli deudgo cheoncheonhi malhago hwaneun neujchueola] Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.
14. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다. [mal hal geos-i gajang jeog-eulgeos gat-eun salam-i, gajang mal-i manhda] Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.
15. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다. [hal il-i manhji anh-eumyeon, yeogaleul jedaelo jeulgil su eobsda] Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.
Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Hàn Về Cuộc Sống
Bạn luôn muốn tìm cho mình một câu nói tiếng Hàn hay nhất về cuộc sống mà bạn cảm thấy tâm đắc nhưng lại đau đầu đi tìm, gom nhặt mỗi nơi một chút ít châm ngôn hay?
1. Luôn tồn tại ngoại lệ cho mọi nguyên tắc
모든 규칙에는 예외가 존재한다.
2. Cho dù tất cả những thứ khác mất đi thì tương lai vẫn còn.
다른 모든 것을 잃어 버리더라도 미래는 아직도 남아있다.
3. Với thế giới bạn là người bình thường, nhưng với một người nào đó bạn là toàn bộ thế giới của họ.
세상 사람들에게 당신은 평범한 한 사람 일 수 있지만, 어떤 사람에게 당신은 이 세상의 전부일 수도 있다.
4. Giá trị của đồng tiền nằm ở cách tiêu. Giá trị con người nằm ở cách yêu và cách sống.
돈의 가치는 쓰는 방법에 달려 있고, 사람의 가치는 사랑하는 방법과 사는 방법에 달려 있다.
5. Nếu bạn xuất sắc hơn người khác một chút, người khác sẽ ghen tị với bạn. Còn nếu bạn xuất sắc hơn rất nhiều, người khác sẽ hâm mộ bạn. Đây chính là điểm khác biệt.
남들보다 조금만 실력이 뛰어나다면 그 사람에게 샘을 낼 것이고, 수 많은 사람보다 아주 뛰어난 실력을 갖추면 다른 사람이 존경할 것이다. 그게 바로 특징이다.
6. Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.
7. Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.
8. Càng vĩ đại thì càng phải khiêm tốn.
사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.
9. Nếu muốn có kết quả tốt, chắc chắn phải nỗ lực gấp nhiều lần người khác.
좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들여야 한다.
10. Chỉ khi bạn khao khát thành công bạn mới có thể thành công.
성공을 갈망할 때만 성공할 수 있다.
돈을 쓰다: tiêu tiền
방법: cách, phương pháp
규칙: nguyên tắc
존재하다: tồn tại
미래: tương lai
아직도 남아있다: vẫn còn
평범하다: bình thường
Chúc cho bạn sớm thành công chinh phục tiếng Hàn.
Hãy theo dõi trang Facebook để cập nhật thêm nhiều thông tin: Tiếng Hàn MISO
Những Câu Danh Ngôn Hay Bằng Tiếng Hàn
Danh ngôn hay bằng tiếng Hàn
Những câu danh ngôn hay bằng tiếng Hàn về tình yêu
행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.
/haeng-pô-ki-ra nơ-nư te-na nô-ryơ-cê tê-ka-i-ta/
Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑 하지마.
/nơ-nưn sa-rang-ha-nưn sa-ra-mưl wy-hae mu-ơ-si hal-kơ-ya, ta-si-nưn sa-rang-ha-chi-ma/
Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu , ngoại trừ việc yêu họ lần nữa.
사랑에 깊이 빠지면, 더욱 슬픈 고민을 많이 하게 된다.
/sa-rang-ê kip-pi pa-chi-myơn, tơ-uc sưl-phưn kô-mi-nưl ma-ni ha-kê toen-ta/
Tình yêu càng đắm đuối, buồn phiền càng mãnh liệt.
죽음보다 더 강한 것은 이성이 아니라, 사랑이다.
/chu-kưm-pô-ta tơ kang-han kơ-sưn i-sơng-I a-ni-ra, sa-sang-i-ta/
Mạnh hơn cái chết là tình yêu chứ không phải lý trí.
사랑은 우리의 기대에 순종하지 않을 것입니다. 그것의 수수께끼는 순수하고 절대적입니다.
/sa-rang-ưn u-ri-ê ki-te-ê sun-chông-ha-chi an-nưl kơ-sim-ni-ta. Kư kơ-sê su-su-kê-ki-nưn sun-su-ha-kô chol-tê-chơ-kim-ni-ta/
Tình yêu không theo sự mong đợi của chúng ta. Nó hiền dịu, tinh túy và thuần khiết.
사람은 사랑할 때 누구나 시인이 된다.
/sa-ra-mưn sa-rang-hal-tae nu-ku-na si-i-ni toen-ta/
Khi yêu, bất kỳ ai cũng sẽ trở thành nhà thơ.
사랑을 이야기하면 사랑을 하게 된다.
/sa-ra-ngưl i-ya-ki-ha-myơn sa-sa-ngưl ha-kê toen-ta/
Nếu bạn nói chuyện về tình yêu, bạn sẽ trở nên thích nó.
한 사람도 사랑해보지 않았던 사람은 인류를 사랑하기란 불가능한 것이다.
/han sa-ram-tô sa-sang-he-pô-chi an-at-tơn sa-ra-mưn in-lyu-rưl sa-sang-ha-ki-ran pul-ka-nưng-han kơ-si-ta/
Học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong học tiếng Hàn
Một người cũng không thể yêu thì không thể yêu nhân loại.
Một số từ vựng về tình yêu trong tiếng Hàn
1. Anh yêu em- 나는 너를 사랑해 ( 사랑해요) /sa-rang-he/
2. Anh thích em -나는 너를 좋아해 (좋아해) /chô-a-he/
3. Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn – 시간이 지날수록 더 사랑해 si-ka-ni-chi-nal-su-rốc-to-sa-rang-he
4. Anh cần em -네가 필요해
5. Anh nhớ em -보고싶어 /bô-kô-si-po/
6. Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em – 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해 /ma-lô-pyô-hyon-hal-su-op-suwl-man-kưm-sa-rang-he/
7. Anh yêu em nhiều hơn em tưởng đấy – 생각하고 있는 것 이상으로 사랑해
10. Em là của anh – 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/
11. Trái tim của anh xin dành cho em -내 심장은 너를 향해 뛰고 있어
12. Anh cần em bởi vì anh yêu em – 네가 필요해 난 너를 사랑하거든
13. Anh chỉ có duy nhất một người vợ, đó chính là em – 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야
14. Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh – 너는 내 전부야 너는 사랑이야
15. Anh muốn hôn em – 키스하고 싶어
Bạn đang đọc nội dung bài viết Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Hàn Phần I — Blog Tiếng Hàn trên website Altimofoundation.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!